Vòng loại | Vòng quốc gia | Vòng quốc tế | |
Hạn đăng ký | 11/06/2025 (Thứ Tư) |
30/07/2025 (Thứ Tư) |
Theo thông báo của Ban Tổ chức |
Thời gian thi | 06/07/2025 (Chủ nhật) |
24/08/2025 (Chủ nhật) |
01/2026 |
Công bố kết quả | Dự kiến 2 tuần sau ngày thi chính thức | Tại Lễ trao giải | |
Hình thức, địa điểm | Thi trực tuyến (online) | Thi tập trung theo hướng dẫn của Ban Tổ chức | Dự kiến tại Nha Trang, Việt Nam |
Vòng thi |
Vòng loại |
Vòng quốc gia |
Vòng quốc tế |
|
---|---|---|---|---|
Số câu hỏi |
21 câu |
|||
Phần thi |
Khởi động |
10 câu trắc nghiệm chọn đáp án đúng 3 điểm/câu |
||
Tăng tốc |
5 câu trắc nghiệm chọn đáp án đúng 5 điểm/câu |
|||
Thử thách |
5 câu trắc nghiệm chọn đáp án đúng 7 điểm/câu |
|||
Ngôi sao hi vọng |
1 câu dạng điền đáp số (Thí sinh được quyền chọn hoặc không chọn làm câu hỏi Ngôi sao hi vọng) |
|||
+10 điểm cho câu trả lời đúng –10 điểm cho câu trả lời sai Trường hợp không chọn Ngôi sao hi vọng hoặc không trả lời: không bị trừ điểm |
+10 điểm cho câu trả lời đúng –10 điểm cho câu trả lời sai hoặc không trả lời Trường hợp không chọn Ngôi sao hi vọng: không bị trừ điểm |
|||
Thời gian |
60 phút |
90 phút |
||
Ngôn ngữ |
Học sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 phương án sau đây: Phương án 1: Đề thi hoàn toàn bằng Tiếng Anh Phương án 2: Đề thi song ngữ Anh-Việt |
Tiếng Anh |
||
Tổng điểm |
105 điểm (Đề thi hoàn toàn bằng tiếng Anh) 100 điểm (Đề thi song ngữ) |
100 điểm |
||
Chủ đề |
Tham khảo Khung chương trình kèm theo |
|||
Lưu ý |
- Thí sinh không được phép sử dụng máy tính cầm tay hoặc các thiết bị hỗ trợ tính toán điện tử - Các khối lớp THPT thi chung đề và xét chung giải - Tại Vòng quốc tế, thí sinh được phép sử dụng 01 từ điển giấy thông dụng. |
Xếp hạng |
Điều kiện xét giải |
Giải thưởng |
---|---|---|
Giải Perfect Scorer |
Thí sinh đạt điểm tuyệt đối (105 điểm) (dành cho thí sinh lựa chọn đề thi hoàn toàn bằng tiếng Anh) |
- Kỷ niệm chương - Phần thưởng tiền mặt trị giá 5.000.000 đồng - Giấy chứng nhận |
Giải Math Warrior |
Thí sinh trả lời đúng tất cả các câu hỏi (dành cho thí sinh lựa chọn đề thi song ngữ) |
- Kỷ niệm chương - Phần thưởng tiền mặt trị giá 3.000.000 đồng - Giấy chứng nhận |
Giải Xuất sắc (Champion) |
Thí sinh cao điểm nhất mỗi khối (Áp dụng cho các khối có từ 100 thí sinh tham dự) |
- Phần thưởng tiền mặt trị giá 2.000.000 đồng - Giấy chứng nhận |
Giải Vàng (Gold Award) |
Thí sinh nằm trong top 10% thí sinh cao điểm nhất mỗi khối |
Huy chương và Giấy chứng nhận |
Giải Bạc (Silver Award) |
Thí sinh nằm trong top 20% thí sinh cao điểm tiếp theo trong mỗi khối |
Huy chương và Giấy chứng nhận |
Giải Đồng (Bronze Award) |
Thí sinh nằm trong top 30% thí sinh cao điểm tiếp theo trong mỗi khối |
Huy chương và Giấy chứng nhận |
Giải Khuyến khích (Merit Award) |
Thí sinh nằm trong top 20% thí sinh cao điểm tiếp theo mỗi khối |
Giấy chứng nhận |
Giải thưởng và huy chương Vòng quốc tế |
Xếp hạng |
Điều kiện đạt giải |
Giải thưởng |
---|---|---|
Giải Nhất (Champion) |
Thí sinh cao điểm nhất mỗi khối |
Cúp và Giấy chứng nhận |
Giải Nhì (1st Runner up) |
Thí sinh cao điểm thứ hai mỗi khối |
Cúp và Giấy chứng nhận |
Giải Ba (2nd Runner up) |
Thí sinh cao điểm thứ ba mỗi khối |
Cúp và Giấy chứng nhận |
Giải Vàng (Gold Award) |
Thí sinh nằm trong Top 10% thí sinh cao điểm nhất mỗi khối |
Huy chương và Giấy chứng nhận |
Giải Bạc (Silver Award) |
Thí sinh nằm trong Top 20% thí sinh cao điểm tiếp theo trong mỗi khối |
Huy chương và Giấy chứng nhận |
Giải Đồng (Bronze Award) |
Thí sinh nằm trong Top 30% thí sinh cao điểm tiếp theo trong mỗi khối |
Huy chương và Giấy chứng nhận |
Giải Khuyến khích (Merit Award) |
Các thí sinh còn lại đạt mức điểm từ 25 điểm trở lên |
Huy chương và Giấy chứng nhận |
Tác giả: admin
Ý kiến bạn đọc